Bảng Báo giá thi công xây dựng Tháng 08/2017
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG
xin kính
chào quý khách. Chúng tôi xin kính gởi quý khách bảng báo giá thi công tham khảo:
A. Đơn giá Thi công: Phần Thô
- Nhà phố : 2.800.000đ/m2 - 3.500.000đ/m2
- Biệt Thự : 3.200.000đ/m2 - 3.800.000đ/m2
B. Đơn giá Thi công: Trọn gói
- Nhà phố : 4.500.000đ/m2 - 6.200.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất.
- Biệt Thự : 5.700.000đ/m2 - 7.200.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất.
C. Hạng mục Thi công :
1. Hạng mục Nhà Thầu cung cấp cả Nhân công và
Vật Tư Phần Thô & Hoàn Thiện:
·
Đào móng, xử lý nền, thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông móng
từ đầu cọc ép/ cọc khoan nhồi trở lên.
·
Xây công trình ngầm như: tầng hầm, bể tự hoại, bể nước ngầm (nếu có), hố ga
bằng gạch thẻ.
·
Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông đà giằng, đà kiềng, dầm,
cột, sàn.. tất cả các tầng, sân thượng và mái. Lợp mái ngói (nếu có).
·
Xây và tô trát tất cả các tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen
kỹ thuật bằng gạch ống.
·
Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bản cầu thang theo thiết kế
và xây bậc thô bằng gạch thẻ
·
Thi công lắp đặt hệ thống ống luồn hộp đấu nối cho dây điện, dây
điện thoại, dây internet, cáp truyền hình âm tường.
·
Thi công lắp đặt hệ thống cấp thoát nước âm tường.
·
Ốp lát gạch nền và tường (bề mặt sàn các tầng và nhà vệ sinh).
·
Ốp gạch, đá trang trí, đá granite, mable.
·
Thi công sơn nước (trét xả mattit, sơn lót và hoàn thiện).
·
Lắp đặt thiết bị vệ sinh (lavabo, bồn cầu, bồn tắm và các phụ kiện).
·
Lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng (ổ cắm, công tắc, bóng đèn...)
·
Thi công trần nhà, tô trát trần nhà.
·
Vệ sinh công trình sạch sẽ trước khi bàn giao cho chủ nhà.
·
Không bao gồm sân vườn hoặc tiêu cảnh như thác nước, trồng cây,
trồng cỏ...
·
Không bao gồm các đồ rời trang trí nội thất như: bếp, giường ngủ,
tủ quần áo...
2. Vật tư sử dụng trong phần thô và hoàn thiện
tham khảo:
· Thép: Việt Nhật hoặc Povina
·
Cát, đá sạch theo tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam.
·
Gạch xây: Gạch Tuynen Bình Dương 8x8x18cm
·
Xi măng: Holcim, Hà Tiên
1 cho công tác Bêtông, xây tô
·
Dây điện: Cadivi hoặc tương
đương.
·
Dây anten, điện thoại, ADSL: Sino hoặc
tương đương. (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Ống cứng, ống ruột gà, hộp nối, đế âm: Sino hoặc
tương đương.
·
Ống nước: Bình Minh hoặc tương đương. Đề xuất sử
ống PPR cho cấp nước sạch.
·
Chống thấm: Flinkote / Silka / Penetron
·
Mặt tiền tầng trệt ốp đá hoa cương h (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Mặt bậc cầu thang + giật cấp đá hoa cương. (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Cửa sắt, nhôm hoặc nhựa mặt tiền tầng trệt 4 cánh panô hộp 40x80 1ly4, kính 8ly
mài cạnh.
·
Cửa ra ban công, sân thượng, cửa sổ là cửa sắt, nhôm hoặc nhựa kính 5ly.
·
Lan can cầu thang sắt sơn màu hoặc inox - kính cường lực (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Trụ + tay vịn cầu thang gỗ căm xe thổi PU hoặc inox - kính cường lực (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Cửa phòng gỗ căm xe thổi PU, hoặc cửa nhựa lỗi thép khóa tròn (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Cửa phòng vệ sinh gỗ căm xe hoặc cửa nhựa thường hoặc lỗi thép (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Sử dụng sơn dầu Expo cho các cấu kiện sắt .
·
Sơn nước ICI Maxilite cho trong nhà , bột trét trong nhà Joton. (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Sơn nước cao cấp Dulux Weathershiel cho mặt tiền, bột trét tường
Dulux ICI, hoặc Juton
·
Gạch men phòng vệ sinh 30x45 của Đồng Tâm hoặc Trung Quốc (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Gạch gốm 300x300 cho sân thượng (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Gạch nền tầng trệt bóng kiếng 600x600, lầu 2, lầu 3 gạch 600x600
hoặc 400x400 (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Bồn nước inox đứng 1500 lít Đại Thành
·
Thiết bị vệ sinh INAX của Nhật, cầu 2 nút nhấn (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Gương lavabo, kệ kiếng Đình Quốc (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Sử dụng ống Bình Minh cấp thoát nước, đề xuất thêm phí chọn ống
PPR cho cấp nước
·
Lắp đặt đèn tuýp 1m2 sơn tĩnh điện, đèn trang trí (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Mặt bếp đá hoa cương đen (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Chậu rửa chén 2 ngăn Inox Toàn Mỹ. (tùy theo giá vnđ/m2)
·
Đi hệ thống điện (không gồm ống đồng) chờ cho chủ nhà ráp máy điều
hòa cho phòng.
3. Cách tính hệ số xây dựng
tham khảo trọn gói:
· Móng: 20-50% diện tích sàn trệt
·
Tầng hầm tính thành 150% diện tích
·
Trệt, các lầu và sàn mái (chuồng cu) tính: 100% diện tích
·
Ban công hở: 70% diện tích, ban công kín: 100% diện tích
·
Sân thượng: 50% diện tích
·
Mái bê tông cốt thép, mái ngói: 60% diện tích (nhân hệ số nghiêng)
·
Mái bê tông dán ngói tính thành 100% diện tích
- Mái tole: 40% diện tích (nhân hệ số nghiêng)
4. Hệ số xây dựng bất lợi
phần trọn gói:
· Trên 350m2 có điều kiện thi công bình thường: +0%
·
Trên 350m2 trong hẻm nhỏ, trong
chợ : +2~6%
·
250 - 350m2 (Khảo sát cụ
thể) : +2~10%
·
100 - 250m2 (Khảo sát cụ
thể) : +6~14%
·
Dưới 100m2 (Khảo sát cụ
thể) : +10~20%
- Nếu có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại: 0932606774 gặp CHÁNH